Từ điển Thiều Chửu
鋤 - sừ
① Cái bừa. Nguyễn Trãi 阮廌: Tha niên Nhị Khê ước, đoản lạp hạ xuân sừ 他年淽溪約,短笠荷春鋤 năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân. ||② Bừa đất. ||③ Giết, trừ diệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鋤 - sừ
Cái bừa — Bừa đất — Như hai chữ Sừ 耡, 鉏 — Trừ bỏ đi.


鋤惡 - sừ ác || 鋤莠 - sừ dửu ||